环境的破坏 huánjìng de pòhuài

Từ hán việt: 【hoàn cảnh đích phá hoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环境的破坏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn cảnh đích phá hoại). Ý nghĩa là: Phá hoại môi trường.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环境的破坏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 环境的破坏 khi là Danh từ

Phá hoại môi trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境的破坏

  • - mèi de 环境 huánjìng ràng rén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.

  • - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - bèi 破坏 pòhuài de 壁画 bìhuà 无法 wúfǎ 复原 fùyuán

    - bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.

  • - 民宿 mínsù de 环境 huánjìng 干净 gānjìng

    - Môi trường homestay sạch sẽ.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - kàng 维生素 wéishēngsù 一种 yīzhǒng 破坏 pòhuài huò 抑制 yìzhì 维生素 wéishēngsù de 新陈代谢 xīnchéndàixiè 功能 gōngnéng de 物质 wùzhì

    - Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.

  • - 喜欢 xǐhuan 开朗 kāilǎng de 室内环境 shìnèihuánjìng

    - Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.

  • - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 环境保护 huánjìngbǎohù de 措施 cuòshī

    - Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ 加强 jiāqiáng le duì 环境 huánjìng de 保护 bǎohù

    - Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 破坏 pòhuài le 社会 shèhuì de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.

  • - 环境 huánjìng de 性质 xìngzhì hěn 恶劣 èliè

    - Tính chất của môi trường rất xấu.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 赶不上 gǎnbùshàng 北京 běijīng

    - môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.

  • - 幽静 yōujìng de 环境 huánjìng

    - khung cảnh vắng vẻ

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环境的破坏

Hình ảnh minh họa cho từ 环境的破坏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境的破坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao