帮忙 bāngmáng

Từ hán việt: 【bang mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang mang). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ. Ví dụ : - 。 Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.. - 西。 Anh ấy đến giúp chuyển đồ.. - ? Bạn có thể giúp được không?

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮忙 khi là Từ điển

giúp; giúp đỡ

(帮忙儿)帮助别人做事,泛指在别人有困难的时候给予帮助

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào de 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

  • - 他来 tālái 帮忙 bāngmáng 搬东西 bāndōngxī

    - Anh ấy đến giúp chuyển đồ.

  • - 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng ma

    - Bạn có thể giúp được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮忙

A + 帮+ B + 的 + 忙

A giúp đỡ B

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Bạn tôi thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • - 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Anh ấy thường xuyên giúp đỡ tôi.

帮 + 过/了/大/小/Số lần/Thời gian + 忙

Cách dùng của động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou gěi 帮过 bāngguò 两次 liǎngcì máng

    - Bạn của tôi đã giúp đỡ tôi hai lần.

  • - 非常感谢 fēichánggǎnxiè bāng le 大忙 dàmáng

    - Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.

帮帮忙

hình thức lặp lại của động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng kuài 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng

    - Tiểu Vương, nhanh đến đây giúp đỡ.

  • - néng 帮帮我 bāngbāngwǒ de máng ma

    - Bạn có thể giúp tôi không?

So sánh, Phân biệt 帮忙 với từ khác

帮忙 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" là động từ li hợp.
"" là động từ thường.
- "" hình thức trùng điệp AAB.
"" hình thức trùng điệp ABAB
- "" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "" đối tượng là người.
"" đối tượng là người hoặc sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮忙

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - 冒昧 màomèi qǐng nín 帮个 bānggè máng 谢谢 xièxie

    - Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!

  • - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - qǐng 大夫 dàifū 帮忙 bāngmáng 号脉 hàomài

    - Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.

  • - 老师 lǎoshī nín 帮忙 bāngmáng 过目 guòmù 过目 guòmù

    - Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng 田垄 tiánlǒng

    - Con trâu già giúp cày luống đất.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ dùn

    - Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

  • - zài 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái bāng le

    - Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái 帮助 bāngzhù le 我们 wǒmen

    - Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.

  • - 大家 dàjiā 俱来 jùlái 帮忙 bāngmáng

    - Mọi người cùng đến giúp đỡ.

  • - 孩子 háizi men 帮忙 bāngmáng zuò 家务 jiāwù

    - Bọn trẻ giúp làm việc nhà.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • - 他来 tālái 帮忙 bāngmáng 搬东西 bāndōngxī

    - Anh ấy đến giúp chuyển đồ.

  • - 出差 chūchāi 帮忙 bāngmáng 搬货 bānhuò

    - Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮忙

Hình ảnh minh họa cho từ 帮忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao