Đọc nhanh: 兴建 (hưng kiến). Ý nghĩa là: khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn). Ví dụ : - 兴建钢铁基地。 khởi công xây dựng cơ sở gang thép
Ý nghĩa của 兴建 khi là Động từ
✪ khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn)
开始建筑 (多指规模较大的)
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
So sánh, Phân biệt 兴建 với từ khác
✪ 兴办 vs 兴建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴建
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
建›