兴建 xīngjiàn

Từ hán việt: 【hưng kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng kiến). Ý nghĩa là: khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn). Ví dụ : - 。 khởi công xây dựng cơ sở gang thép

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴建 khi là Động từ

khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn)

开始建筑 (多指规模较大的)

Ví dụ:
  • - 兴建 xīngjiàn 钢铁 gāngtiě 基地 jīdì

    - khởi công xây dựng cơ sở gang thép

So sánh, Phân biệt 兴建 với từ khác

兴办 vs 兴建

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴建

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 望洋兴叹 wàngyángxīngtàn

    - than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).

  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 兴建 xīngjiàn 钢铁 gāngtiě 基地 jīdì

    - khởi công xây dựng cơ sở gang thép

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 当年 dāngnián 兴建 xīngjiàn 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.

  • - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴建

Hình ảnh minh họa cho từ 兴建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao