Đọc nhanh: 治理 (trị lí). Ý nghĩa là: thống trị; quản lý; cai quản; phụ thuộc; cai trị, xử lý; giải quyết; cải tạo. Ví dụ : - 他有治理公司的能力。 Anh ấy có khả năng quản lý công ty.. - 这个城市的治理非常好。 Việc quản lý của thành phố này rất tốt.. - 我们需要加强环境治理。 Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.
Ý nghĩa của 治理 khi là Động từ
✪ thống trị; quản lý; cai quản; phụ thuộc; cai trị
统治; 管理
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
- 我们 需要 加强 环境治理
- Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.
- 父母 在 家里 治理 孩子
- Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ xử lý; giải quyết; cải tạo
整治;改造
- 我们 需要 治理 污染
- Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 我们 需要 时间 来 治理 这个 问题
- Chúng ta cần thời gian để giải quyết vấn đề này.
- 社区 在 治理 垃圾 问题
- Cộng đồng đang xử lý vấn đề rác thải.
- 这片 森林 需要 治理
- Khu rừng này cần được cải tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治理
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 我们 需要 治理 污染
- Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 父母 在 家里 治理 孩子
- Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.
- 这片 森林 需要 治理
- Khu rừng này cần được cải tạo.
- 我们 需要 时间 来 治理 这个 问题
- Chúng ta cần thời gian để giải quyết vấn đề này.
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 社区 在 治理 垃圾 问题
- Cộng đồng đang xử lý vấn đề rác thải.
- 我们 需要 加强 环境治理
- Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
理›
quản hạt; cai quản; quản lýlỵ
Trừng Phạt
Chỉnh Đốn, Chấn Chỉnh, Sửa Đổi (Thường Chỉ Cho Tổ Chức, Kỷ Luật, Tác Phong)
quản lý; phụ trách
Xử Trí, Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
(1) Chỉnh Lý, Tu Sửa, Sửa Sang
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Giải Quyết
Quản Lý
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Thống Trị
Xử Lý, Giải Quyết
Xử Lý
Quản Lý
chỉnh đốn và cải cách
Chải Vuốt Sợi (Trong Dệt Vải)