治理 zhìlǐ

Từ hán việt: 【trị lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "治理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị lí). Ý nghĩa là: thống trị; quản lý; cai quản; phụ thuộc; cai trị, xử lý; giải quyết; cải tạo. Ví dụ : - 。 Anh ấy có khả năng quản lý công ty.. - 。 Việc quản lý của thành phố này rất tốt.. - 。 Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 治理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 治理 khi là Động từ

thống trị; quản lý; cai quản; phụ thuộc; cai trị

统治; 管理

Ví dụ:
  • - yǒu 治理 zhìlǐ 公司 gōngsī de 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng quản lý công ty.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 环境治理 huánjìngzhìlǐ

    - Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.

  • - 父母 fùmǔ zài 家里 jiālǐ 治理 zhìlǐ 孩子 háizi

    - Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 治理 zhìlǐ

    - Dự án này cần ai đó quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

xử lý; giải quyết; cải tạo

整治;改造

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 治理 zhìlǐ 污染 wūrǎn

    - Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 治理 zhìlǐ 这片 zhèpiàn 荒地 huāngdì

    - Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 治理 zhìlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần thời gian để giải quyết vấn đề này.

  • - 社区 shèqū zài 治理 zhìlǐ 垃圾 lājī 问题 wèntí

    - Cộng đồng đang xử lý vấn đề rác thải.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 需要 xūyào 治理 zhìlǐ

    - Khu rừng này cần được cải tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治理

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 治理 zhìlǐ 淮河 huáihé

    - trị thuỷ sông Hoài

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 我刚 wǒgāng 发现 fāxiàn 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo 没有 méiyǒu 保险 bǎoxiǎn

    - Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.

  • - 生育 shēngyù 保险 bǎoxiǎn 基金 jījīn 如何 rúhé 征缴 zhēngjiǎo 治理 zhìlǐ

    - Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 治理 zhìlǐ 污染 wūrǎn

    - Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 治理 zhìlǐ

    - Dự án này cần ai đó quản lý.

  • - zài 英国 yīngguó 女王 nǚwáng shì 君主 jūnzhǔ ér 治理 zhìlǐ 国家 guójiā de 却是 quèshì 民选 mínxuǎn de 代表 dàibiǎo

    - Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.

  • - 疑难杂症 yínánzázhèng ( 各种 gèzhǒng 病理 bìnglǐ 不明 bùmíng huò 难治 nánzhì de bìng )

    - bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 心理 xīnlǐ 工作 gōngzuò 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng 工作 gōngzuò shì 密不可分 mìbùkěfēn de 兄弟 xiōngdì

    - Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 治理 zhìlǐ 这片 zhèpiàn 荒地 huāngdì

    - Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.

  • - 摄政 shèzhèng zhě 代理人 dàilǐrén yóu 国家 guójiā 统治者 tǒngzhìzhě 或者 huòzhě 首脑 shǒunǎo 指派 zhǐpài de 行政 xíngzhèng 代理人 dàilǐrén

    - Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.

  • - 接受 jiēshòu 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.

  • - 父母 fùmǔ zài 家里 jiālǐ 治理 zhìlǐ 孩子 háizi

    - Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 需要 xūyào 治理 zhìlǐ

    - Khu rừng này cần được cải tạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 治理 zhìlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần thời gian để giải quyết vấn đề này.

  • - yǒu 治理 zhìlǐ 公司 gōngsī de 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng quản lý công ty.

  • - 社区 shèqū zài 治理 zhìlǐ 垃圾 lājī 问题 wèntí

    - Cộng đồng đang xử lý vấn đề rác thải.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 环境治理 huánjìngzhìlǐ

    - Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治理

Hình ảnh minh họa cho từ 治理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa