Đọc nhanh: 巩固 (củng cố). Ý nghĩa là: làm cho kiên cố; củng cố, kiên cố; vững chắc; trung kiên. Ví dụ : - 他总是想巩固地位。 Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.. - 我们要巩固防线。 Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.. - 国家不断巩固政权。 Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
Ý nghĩa của 巩固 khi là Động từ
✪ làm cho kiên cố; củng cố
使坚固
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 巩固 khi là Tính từ
✪ kiên cố; vững chắc; trung kiên
坚固;不易动摇 (多用于抽象的事物)
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巩固
✪ 巩固 + Tân ngữ
cấu trúc động tân
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
✪ 大力/不断/进一步 + 巩固
Củng cố như nào
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
✪ Chủ ngữ (trừu tượng) + Phó từ + 巩固
phó từ tu sức
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩固
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巩固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
巩›
Ổn Định
Vững Chắc
Tăng Cường, Củng Cố
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Kết Bạn, Quen Biết, Làm Quen
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
Chắc Chắn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Tăng Cường, Đề Cao, Củng Cố
đầm; nện
gia cố; củng cố; tăng cường