Đọc nhanh: 破坏性 (phá hoại tính). Ý nghĩa là: phá hoại. Ví dụ : - 我们说过他具有破坏性 Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Ý nghĩa của 破坏性 khi là Danh từ
✪ phá hoại
destructive
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏性
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 破坏 桥梁
- phá cầu.
- 品性 很坏
- tính rất xấu
- 破坏 协定
- làm trái hiệp định.
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破坏性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破坏性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
性›
破›