Đọc nhanh: 破损 (phá tổn). Ý nghĩa là: hỏng; bị hỏng; hư hỏng. Ví dụ : - 这本书已经破损了。 Cuốn sách này đã bị hỏng.. - 他的手机屏幕破损了。 Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.. - 请检查货物是否破损。 Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.
Ý nghĩa của 破损 khi là Động từ
✪ hỏng; bị hỏng; hư hỏng
残破损伤
- 这 本书 已经 破损 了
- Cuốn sách này đã bị hỏng.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 请 检查 货物 是否 破损
- Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破损
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 需要 修复 破损 的 墙
- Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 这 本书 已经 破损 了
- Cuốn sách này đã bị hỏng.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 请 检查 货物 是否 破损
- Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
破›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
Phá Hoại
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Tổn Thất
Làm tổn hại; tổn thương. ◇Vô danh thị 無名氏: Tương Hạ Hầu Đôn thập vạn hùng binh; tại Bác Vọng thành trung; dụng thủy hỏa tận giai chiết tổn 將夏侯惇十萬雄兵; 在博望城中; 用水火盡皆折損 (Bác Vọng thiêu đồn 博望燒屯; Đệ tứ chiết).
Chỗ Hổng