Đọc nhanh: 整理 (chỉnh lí). Ý nghĩa là: chỉnh lý; thu xếp; thu dọn; sửa sang; sắp xếp; chỉnh đốn. Ví dụ : - 整理资料很耗时。 Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.. - 整理房间很有趣。 Dọn dẹp phòng rất thú vị.. - 他们整理了行李。 Họ đã thu dọn hành lý.
Ý nghĩa của 整理 khi là Động từ
✪ chỉnh lý; thu xếp; thu dọn; sửa sang; sắp xếp; chỉnh đốn
收拾使有条理
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 整理 房间 很 有趣
- Dọn dẹp phòng rất thú vị.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 整理 với từ khác
✪ 清理 vs 整理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整理
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 大家 一起 帮忙 整理 囤
- Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 请 整理 一下 桌面
- Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.
- 整理 国故
- chỉnh lý văn hoá truyền thống
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
理›
Chỉnh Đốn, Chấn Chỉnh, Sửa Đổi (Thường Chỉ Cho Tổ Chức, Kỷ Luật, Tác Phong)
Thu Dọn, Sắp Xếp
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếpsửa; sửa chữatrừng trị
tính toán rành mạch; thanh toán sổ sáchthanh toán; xử lí (tội lỗi)
Dọn Dẹp
chỉnh đốn; chấn chỉnhchỉnh tề; có ngăn nắp; ngay ngắn
sắp đặt; thu dọn; thu xếp
chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn
tu sửa; chăm sóc; bảo dưỡng; tỉa gọtchữa
chỉnh đốn và cải cách
Chải Vuốt Sợi (Trong Dệt Vải)