• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dự
  • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⿳⺍一八言
  • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
  • Bảng mã:U+8A89
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 誉

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣁎 𧭒

Ý nghĩa của từ 誉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dự). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: khen ngợi. Từ ghép với : 滿 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước, Khen không ngớt lời Chi tiết hơn...

Dự

Từ điển phổ thông

  • khen ngợi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm

- Vinh dự

- 滿 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước

* ② Ngợi khen , ca tụng

- Khen không ngớt lời