Đọc nhanh: 破击 (phá kích). Ý nghĩa là: phá huỷ; tập kích; đánh phá. Ví dụ : - 破击敌人的交通线。 đánh phá đường giao thông của quân địch.
Ý nghĩa của 破击 khi là Động từ
✪ phá huỷ; tập kích; đánh phá
破坏;袭击
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破击
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
破›