破击 pò jī

Từ hán việt: 【phá kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破击" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá kích). Ý nghĩa là: phá huỷ; tập kích; đánh phá. Ví dụ : - 线。 đánh phá đường giao thông của quân địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破击 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破击 khi là Động từ

phá huỷ; tập kích; đánh phá

破坏;袭击

Ví dụ:
  • - 破击 pòjī 敌人 dírén de 交通线 jiāotōngxiàn

    - đánh phá đường giao thông của quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破击

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 破浪 pòlàng 撞击 zhuàngjī 岩石 yánshí

    - sóng đập vào vách đá.

  • - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • - 各个击破 gègèjīpò

    - đánh bại hết đợt này đến đợt khác.

  • - 各个击破 gègèjīpò

    - đập tan từng cái

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • - 成功 chénggōng 击破 jīpò le 敌方 dífāng 阵营 zhènyíng

    - Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.

  • - 破击 pòjī 敌人 dírén de 交通线 jiāotōngxiàn

    - đánh phá đường giao thông của quân địch.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破击

Hình ảnh minh họa cho từ 破击

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao