Đọc nhanh: 谁知道 (thuỳ tri đạo). Ý nghĩa là: Chua mơi biêt..., Ai có thể tưởng tượng ...?. Ví dụ : - 谁知道会挖出什么麻烦来 Chúa biết những gì có thể bò ra.
Ý nghĩa của 谁知道 khi là Câu thường
✪ Chua mơi biêt...
God knows...
- 谁 知道 会 挖出 什么 麻烦 来
- Chúa biết những gì có thể bò ra.
✪ Ai có thể tưởng tượng ...?
Who would have imagined...?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁知道
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 谁 知道 他 的 心里 藏 着 什么 秘密
- Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.
- 老大哥 知道 我 是 谁
- Đại ca biết tên tôi.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 谁 也 不 知道 雨滴 的 多少
- Không ai biết có bao nhiêu giọt mưa rơi.
- 谁 知道 会 挖出 什么 麻烦 来
- Chúa biết những gì có thể bò ra.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 你们 知道 郦食其 是 谁 吗 ?
- Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 谁 都 知道 这个 消息
- Ai cũng biết tin này.
- 谁 知道 他 真急 了
- Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谁知道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁知道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
谁›
道›