Đọc nhanh: 不知 (bất tri). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.), không biết rằng, vô tình. Ví dụ : - 不知何故 không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì. - 他到这时候还没来,不知什么缘故。 đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.. - 身在福地不知福。 ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
✪ (nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.)
fig. not to admit (defeat, hardships, tiredness etc)
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ không biết rằng
not to know; unaware
✪ vô tình
unknowingly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
知›