晓得 xiǎode

Từ hán việt: 【hiểu đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晓得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiểu đắc). Ý nghĩa là: biết; hiểu. Ví dụ : - 。 Tôi biết bạn đang nói gì.. - 。 Anh ấy biết kế hoạch của bạn.. - 。 Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晓得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 晓得 khi là Động từ

biết; hiểu

知道

Ví dụ:
  • - 晓得 xiǎode zài shuō 什么 shénme

    - Tôi biết bạn đang nói gì.

  • - 晓得 xiǎode de 计划 jìhuà

    - Anh ấy biết kế hoạch của bạn.

  • - 晓得 xiǎode 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 晓得 với từ khác

晓得 vs 懂得

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓得

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - 晓得 xiǎode de 计划 jìhuà

    - Anh ấy biết kế hoạch của bạn.

  • - 晓得 xiǎode 内中 nèizhōng de shì

    - anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu

  • - 晓得 xiǎode zài shuō 什么 shénme

    - Tôi biết bạn đang nói gì.

  • - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • - 晓得 xiǎode 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晓得

Hình ảnh minh họa cho từ 晓得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晓得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao