Đọc nhanh: 晓得 (hiểu đắc). Ý nghĩa là: biết; hiểu. Ví dụ : - 我晓得你在说什么。 Tôi biết bạn đang nói gì.. - 他晓得你的计划。 Anh ấy biết kế hoạch của bạn.. - 她晓得这个问题的答案。 Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
Ý nghĩa của 晓得 khi là Động từ
✪ biết; hiểu
知道
- 我 晓得 你 在 说 什么
- Tôi biết bạn đang nói gì.
- 他 晓得 你 的 计划
- Anh ấy biết kế hoạch của bạn.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 晓得 với từ khác
✪ 晓得 vs 懂得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓得
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 他 晓得 你 的 计划
- Anh ấy biết kế hoạch của bạn.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 我 晓得 你 在 说 什么
- Tôi biết bạn đang nói gì.
- 他 晓得 这件 事 的 真相
- Anh ấy biết sự thật của vấn đề.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晓得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晓得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
晓›