Đọc nhanh: 要知道 (yếu tri đạo). Ý nghĩa là: phải biết. Ví dụ : - 他要知道喽一定很高兴。 nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.. - 你要知道梨子的滋味,就要亲口尝一尝。 Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.. - 要知道参赛的精英选手 Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
Ý nghĩa của 要知道 khi là Từ điển
✪ phải biết
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要知道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 要 知道 我 还 没有 老朽 !
- Phải biết tôi còn chưa già đâu!
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 这 事 要是 让 他 知道 了 , 还会 有 你 的 好儿
- việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要知道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要知道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
要›
道›