Đọc nhanh: 知底 (tri để). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình. Ví dụ : - 知根知底 hiểu tận gốc rễ. - 这事我也不知底。 việc này tôi cũng không hiểu rõ.
Ý nghĩa của 知底 khi là Động từ
✪ biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình
知道根底或内情
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 你 知道 他 的 底细 吗
- Bạn có biết lai lịch của anh ấy không?
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
知›