知底 zhī dǐ

Từ hán việt: 【tri để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri để). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình. Ví dụ : - hiểu tận gốc rễ. - 。 việc này tôi cũng không hiểu rõ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知底 khi là Động từ

biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình

知道根底或内情

Ví dụ:
  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 这事 zhèshì 不知 bùzhī

    - việc này tôi cũng không hiểu rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知底

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • - 不知 bùzhī 其中 qízhōng 底蕴 dǐyùn

    - không biết nội tình bên trong.

  • - 我们 wǒmen shì 老朋友 lǎopéngyou la 彼此 bǐcǐ dōu 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.

  • - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • - 这事 zhèshì 不知 bùzhī

    - việc này tôi cũng không hiểu rõ.

  • - 虽然 suīrán 知道 zhīdào 龙蒿 lónghāo 到底 dàodǐ 什么 shénme wèi

    - Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.

  • - 知道 zhīdào de 底细 dǐxì ma

    - Bạn có biết lai lịch của anh ấy không?

  • - 知道 zhīdào 论文 lùnwén de 格式 géshì ma

    - Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知底

Hình ảnh minh họa cho từ 知底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao