Đọc nhanh: 天知道 (thiên tri đạo). Ý nghĩa là: có trời mới biết; có trời mà biết. Ví dụ : - 天知道那是怎么一回事! có trời mới biết đó là việc gì!
Ý nghĩa của 天知道 khi là Động từ
✪ có trời mới biết; có trời mà biết
表示难以理解或无法分辩
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天知道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 你 知道 嗄 ?
- Bạn biết à?
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 但 我 知道 是 明天 某 时
- Nhưng tôi biết là vào ngày mai.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
- 就 知道 这天 一定 会 来
- Tôi biết ngày này sẽ đến.
- 结果 到 明天 才 知道
- Kết quả phải đến mai mới biết.
- 你 知道 天上 有 多少 颗 星星 吗 ?
- Bạn có biết trên bầu trời có bao nhiêu ngôi sao không?
- 这 事 直到 今天 我 才 知道
- Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天知道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天知道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
知›
道›