登垄 dēng lǒng

Từ hán việt: 【đăng lũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登垄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng lũng). Ý nghĩa là: Lũng đoạn thị trường. ◇Liêu trai chí dị : Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí ; ; . ; (Kim hòa thượng ) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha. Lên trên đỉnh phần mộ. ◇Lễ Kí : Thích mộ bất đăng lũng; trợ táng tất chấp phất ; (Khúc lễ thượng ). Lên trên bờ ruộng. ◇Trương Hiệp : Trạch trĩ đăng lũng cẩu; Hàn viên ủng điệu ngâm ; (Tạp thi ; Chi cửu)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登垄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 登垄 khi là Động từ

Lũng đoạn thị trường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha. Lên trên đỉnh phần mộ. ◇Lễ Kí 禮記: Thích mộ bất đăng lũng; trợ táng tất chấp phất 適墓不登壟; 助葬必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上). Lên trên bờ ruộng. ◇Trương Hiệp 張協: Trạch trĩ đăng lũng cẩu; Hàn viên ủng điệu ngâm 澤雉登壟雊; 寒猿擁條吟 (Tạp thi 雜詩; Chi cửu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登垄

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - đến nhà thăm

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 登门 dēngmén 求教 qiújiào

    - đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • - 登载 dēngzǎi le 一篇 yīpiān 关于 guānyú de 模范 mófàn 事迹 shìjì de 专访 zhuānfǎng

    - đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登垄

Hình ảnh minh họa cho từ 登垄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登垄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao