Đọc nhanh: 登时 (đăng thì). Ý nghĩa là: lập tức; ngay tức khắc; liền. Ví dụ : - 说干就干,大家登时动起手来了。 nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
Ý nghĩa của 登时 khi là Phó từ
✪ lập tức; ngay tức khắc; liền
立刻 (多用于叙述过去的事情)
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登时
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 门 关上 时 格登 一声
- Khi cửa đóng lại có tiếng "cạch" một cái.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 马上 就要 到 登机 时间 了
- Sắp đến giờ lên máy bay rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
登›