Đọc nhanh: 狂士 (cuồng sĩ). Ý nghĩa là: Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dũng mãnh tiến thủ. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tại Trần; hà tư Lỗ chi cuồng sĩ? 孔子在陳; 何思魯之狂士? (Tận tâm hạ 盡心下) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần; tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ; là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: Cầm Trương 琴張; Tăng Tích 曾晰 và Mục Bì 牧皮. Phiếm chỉ người cuồng phóng; không chịu trói buộc. ◇Tô Thức 蘇軾: Lí Thái Bạch; cuồng sĩ dã 李太白; 狂士也 (Lí Thái Bạch bi âm kí 李太白碑陰記); cuồng sĩ.
Ý nghĩa của 狂士 khi là Danh từ
✪ Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dũng mãnh tiến thủ. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tại Trần; hà tư Lỗ chi cuồng sĩ? 孔子在陳; 何思魯之狂士? (Tận tâm hạ 盡心下) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần; tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ; là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: Cầm Trương 琴張; Tăng Tích 曾晰 và Mục Bì 牧皮. Phiếm chỉ người cuồng phóng; không chịu trói buộc. ◇Tô Thức 蘇軾: Lí Thái Bạch; cuồng sĩ dã 李太白; 狂士也 (Lí Thái Bạch bi âm kí 李太白碑陰記); cuồng sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂士
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 那 是 鲁 女士
- Đó là bà Lỗ.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 那位 女士 是 我们 的 新 老板
- Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
狂›