Đọc nhanh: 登山运动 (đăng sơn vận động). Ý nghĩa là: thể thao leo núi. Ví dụ : - 他是有名的登山运动健将。 Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
Ý nghĩa của 登山运动 khi là Danh từ
✪ thể thao leo núi
一种体育运动,攀登高山登山运动能锻炼人的毅力和勇敢精神,对于科学研究和资源开发等有重要意义
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
山›
登›
运›