- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
- Pinyin:
Fèi
, Fú
- Âm hán việt:
Phất
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ一フノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹弗
- Thương hiệt:VFLLN (女火中中弓)
- Bảng mã:U+7D3C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 紼
-
Cách viết khác
綍
𥿏
𦂓
𩎛
-
Giản thể
绋
Ý nghĩa của từ 紼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紼 (Phất). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ丶丶丶丶フ一フノ丨). Ý nghĩa là: Gai chằng chịt, tơ rối, Dây to, Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. Từ ghép với 紼 : 執紼 Đi đưa ma. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dây tam cố (để buộc quan tài)
Từ điển Thiều Chửu
- Dây tam cố, dây để buộc quan tài.
- Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất 執紼.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây buộc quan tài khi hạ huyệt
- “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.
Trích: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. Lễ Kí 禮記