Đọc nhanh: 登台 (đăng đài). Ý nghĩa là: lên diễn đàn; lên sân khấu, bước lên vũ đài chính trị. Ví dụ : - 登台演讲 lên diễn đàn diễn giảng. - 登台表演 lên sân khấu biểu diễn. - 登台执政 bước lên vũ đài chấp chính
Ý nghĩa của 登台 khi là Động từ
✪ lên diễn đàn; lên sân khấu
走上讲台或舞台
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
✪ bước lên vũ đài chính trị
比喻走上政治舞台
- 登台 执政
- bước lên vũ đài chấp chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登台
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 登台 执政
- bước lên vũ đài chấp chính
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 她 费力 登上 高台
- Cô ấy vất vả bước lên bục cao.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 她 从 十一岁 起 就 登台 作艺
- từ năm mười một tuổi cô ấy đã lên sân khấu biểu diễn.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 台风 登陆 了 我们 的 小镇
- Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
登›