此刻 cǐkè

Từ hán việt: 【thử khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử khắc). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này. Ví dụ : - , 。 Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.. - 。 Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.. - 。 Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 此刻 khi là Danh từ

lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này

这时候

Ví dụ:
  • - 此刻 cǐkè 台风 táifēng 已过 yǐguò 轮船 lúnchuán 即可 jíkě 起航 qǐháng

    - Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.

  • - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • - 此刻 cǐkè hěn máng 等会儿 děnghuìer 再来 zàilái ba

    - Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 此刻 với từ khác

此刻 vs 此时

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此刻

  • - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

  • - 此刻 cǐkè 若有所思 ruòyǒusuǒsī

    - Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.

  • - 此刻 cǐkè 心渐 xīnjiàn 坦然 tǎnrán

    - Lúc này tâm dần dần bình thản.

  • - 此刻 cǐkè 真的 zhēnde hěn gān

    - Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.

  • - 此刻 cǐkè 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy lúc này có chút lúng túng.

  • - 此刻 cǐkè hěn 严肃 yánsù

    - Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.

  • - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • - 草原 cǎoyuán 此刻 cǐkè hěn 寂静 jìjìng

    - Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.

  • - 此刻 cǐkè 面临 miànlín 着险 zhexiǎn

    - Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • - 外面 wàimiàn 此刻 cǐkè 麻麻黑 mámáhēi

    - Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.

  • - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • - 大家 dàjiā 此刻 cǐkè dōu 感到 gǎndào hán

    - Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.

  • - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • - shū 此刻 cǐkè 焦虑 jiāolǜ 之心 zhīxīn

    - Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.

  • - 此刻 cǐkè de 神经 shénjīng 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.

  • - 此刻 cǐkè 台风 táifēng 已过 yǐguò 轮船 lúnchuán 即可 jíkě 起航 qǐháng

    - Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.

  • - 此刻 cǐkè 下决心 xiàjuéxīn gǎi

    - Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng hěn 复杂 fùzá

    - Lúc này tâm trạng của anh ấy rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此刻

Hình ảnh minh họa cho từ 此刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao