• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
  • Pinyin: Háng
  • Âm hán việt: Hàng
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟亢
  • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
  • Bảng mã:U+822A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 航

  • Cách viết khác

    𣃚 𦨵

Ý nghĩa của từ 航 theo âm hán việt

航 là gì? (Hàng). Bộ Chu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: 2. vượt qua, Thuyền, tàu, Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành, Đi (dùng thuyền, máy bay, v. Từ ghép với : Tàu hàng viễn dương, Máy bay bay thử, Hàng không dân dụng, v.). “lĩnh hàng” lái thuyền hoặc máy bay. Chi tiết hơn...

Hàng

Từ điển phổ thông

  • 1. cái xuồng, thuyền
  • 2. vượt qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
  • Vượt qua. Như hàng hải vượt bể, hàng lộ đường nước, v.v.
  • Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đi (biển), bay, hàng (không), chạy

- Tàu hàng viễn dương

- Máy bay bay thử

- Hàng không dân dụng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuyền, tàu
* Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành
Động từ
* Đi (dùng thuyền, máy bay, v

- v.). “lĩnh hàng” lái thuyền hoặc máy bay.

Từ ghép với 航