Đọc nhanh: 以往 (dĩ vãng). Ý nghĩa là: ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng. Ví dụ : - 以往的成绩不如现在。 Thành tích trước đây không bằng hiện tại.. - 以往的经验很有帮助。 Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.. - 以往的记录被打破了。 Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
Ý nghĩa của 以往 khi là Danh từ
✪ ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng
以前;过去
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 以往 的 经验 很 有 帮助
- Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.
- 以往 的 记录 被 打破 了
- Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以往
✪ 以往(+ 的) + Danh từ
"以往" làm định ngữ
- 以往 的 建筑风格 独特
- Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
✪ 比 + 以往 + Tính từ/Động từ
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
So sánh, Phân biệt 以往 với từ khác
✪ 以前 vs 以往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以往
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 以往 的 建筑风格 独特
- Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 以往 的 记录 被 打破 了
- Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 以往 的 经验 很 有 帮助
- Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
往›