现在 xiànzài

Từ hán việt: 【hiện tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện tại). Ý nghĩa là: hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này. Ví dụ : - ? Bây giờ bạn đang làm gì?. - ? Bây giờ là mấy giờ?. - 。 Tôi gọi anh ấy bây giờ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 现在 khi là Từ điển

hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này

这个时候,指说话的时候,有时包括说话前后或长或短的一段时间 (区别于''过去''或''将来'')

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 干什么 gànshénme

    - Bây giờ bạn đang làm gì?

  • - 现在 xiànzài shì 几点 jǐdiǎn

    - Bây giờ là mấy giờ?

  • - 现在 xiànzài gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi gọi anh ấy bây giờ.

  • - 现在 xiànzài jiù zuò

    - Tôi đi làm bây giờ đây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现在

现在 + Động từ

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 下雨 xiàyǔ

    - Bây giờ đang mưa rồi.

  • - 现在 xiànzài zài 做作业 zuòzuoyè

    - Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.

现在要 + Động từ

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài yào 出发 chūfā le

    - Bây giờ phải xuất phát rồi.

  • - 现在 xiànzài yào 上课 shàngkè le

    - Bây giờ cần đi học rồi.

A + 现在处于……状态

A lúc này/ bây giờ đang... (trong tình trạng như thế nào)

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 忙碌 mánglù 状态 zhuàngtài

    - Anh ấy bây giờ đang bận rộn.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

A + 现在感觉……

A bây giờ/ lúc này cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 开心 kāixīn

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất vui.

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.

现在 + (是) + Danh từ chỉ thời gian

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Bây giờ là ba giờ chiều.

  • - 现在 xiànzài shì 考试 kǎoshì

    - Bây giờ đang là mùa thi.

So sánh, Phân biệt 现在 với từ khác

如今 vs 现在

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "" dùng trong khẩu ngữ và "" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "" cũng có thể chỉ thời khắc, "" không có cách sử dụng này.

眼前 vs 现在

Giải thích:

"" có thể chỉ một khoảng thời gian dài khá hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, và "" có nghĩa là một khoảng thời gian khá dài, ngoài ra, "" cũng chỉ những gì mắt có thể thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - xiàn 住址 zhùzhǐ zài 俄亥俄州 éhàiézhōu

    - Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.

  • - 俄罗斯 éluósī 现在 xiànzài 几点 jǐdiǎn

    - Bây giờ là mấy giờ ở Nga?

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • - 现在 xiànzài yòu yòu 饿 è

    - Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.

  • - āi 我们 wǒmen 现在 xiànzài yào 开始 kāishǐ le

    - Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 现在 xiànzài tǐng pàng de

    - Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.

  • - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现在

Hình ảnh minh họa cho từ 现在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao