Đọc nhanh: 现在 (hiện tại). Ý nghĩa là: hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này. Ví dụ : - 你现在干什么? Bây giờ bạn đang làm gì?. - 现在是几点? Bây giờ là mấy giờ?. - 我现在给他打电话。 Tôi gọi anh ấy bây giờ.
Ý nghĩa của 现在 khi là Từ điển
✪ hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này
这个时候,指说话的时候,有时包括说话前后或长或短的一段时间 (区别于''过去''或''将来'')
- 你 现在 干什么 ?
- Bây giờ bạn đang làm gì?
- 现在 是 几点
- Bây giờ là mấy giờ?
- 我 现在 给 他 打电话
- Tôi gọi anh ấy bây giờ.
- 我 现在 就 去 做
- Tôi đi làm bây giờ đây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现在
✪ 现在 + Động từ
- 现在 正在 下雨
- Bây giờ đang mưa rồi.
- 他 现在 在 做作业
- Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.
✪ 现在要 + Động từ
- 现在 要 出发 了
- Bây giờ phải xuất phát rồi.
- 现在 要 上课 了
- Bây giờ cần đi học rồi.
✪ A + 现在处于……状态
A lúc này/ bây giờ đang... (trong tình trạng như thế nào)
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
✪ A + 现在感觉……
A bây giờ/ lúc này cảm thấy như thế nào
- 我 现在 感觉 很 开心
- Tôi bây giờ cảm thấy rất vui.
- 他 现在 感觉 很 难过
- Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.
✪ 现在 + (是) + Danh từ chỉ thời gian
- 现在 是 下午 三点
- Bây giờ là ba giờ chiều.
- 现在 是 考试 季
- Bây giờ đang là mùa thi.
So sánh, Phân biệt 现在 với từ khác
✪ 如今 vs 现在
Giống:
- "如今" và "现在" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "如今" dùng trong khẩu ngữ và "现在" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "现在" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "如今" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "现在" cũng có thể chỉ thời khắc, "如今" không có cách sử dụng này.
✪ 眼前 vs 现在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 俄罗斯 现在 几点 ?
- Bây giờ là mấy giờ ở Nga?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
现›