当前 dāngqián

Từ hán việt: 【đương tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương tiền). Ý nghĩa là: hiện tại, trước mắt; ở trước mặt; đối mặt. Ví dụ : - nhiệm vụ trước mắt. - 。 Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.. - 。 Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当前 khi là Danh từ

hiện tại

目前; 现阶段

Ví dụ:
  • - 当前 dāngqián de 任务 rènwù

    - nhiệm vụ trước mắt

  • - 当前 dāngqián de 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.

  • - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 当前 dāngqián de 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.

  • - 当前 dāngqián de 国际形势 guójìxíngshì 非常复杂 fēichángfùzá

    - Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.

  • - 当前 dāngqián de 市场 shìchǎng 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà

    - Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 当前 khi là Động từ

trước mắt; ở trước mặt; đối mặt

摆在面前

Ví dụ:
  • - 困难 kùnnán 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 冷静 lěngjìng

    - Khó khăn đang ở trước mắt, chúng ta phải bình tĩnh.

  • - 挑战 tiǎozhàn 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 迎难而上 yíngnánérshàng

    - Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.

  • - 问题 wèntí 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.

  • - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当前

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • - 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú

    - Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.

  • - 公司 gōngsī 审查 shěnchá le 当前情况 dāngqiánqíngkuàng

    - Công ty đã xem xét tình hình hiện tại.

  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng shì bèi 认为 rènwéi 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.

  • - 这是 zhèshì 当前 dāngqián zuì 急迫 jípò de 任务 rènwù

    - đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.

  • - 当前 dāngqián 急务 jíwù

    - nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 很多 hěnduō 六角 liùjiǎo 螺丝 luósī 规格 guīgé 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán

  • - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

  • - 挑战 tiǎozhàn 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 迎难而上 yíngnánérshàng

    - Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 非常 fēicháng 严峻 yánjùn

    - Tình hình kinh tế hiện tại rất nghiêm trọng.

  • - 身为 shēnwéi 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng 当然 dāngrán 应该 yīnggāi zǒu zài 社员 shèyuán de 前面 qiánmiàn

    - bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,

  • - 当前 dāngqián 企业 qǐyè 投资 tóuzī 走势 zǒushì 看好 kànhǎo

    - trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当前

Hình ảnh minh họa cho từ 当前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa