从前 cóngqián

Từ hán việt: 【tòng tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng tiền). Ý nghĩa là: dạo trước; hồi trước; trước đây; trước kia; ngày trước, ngày xửa ngày xưa; thuở xưa; ngày xưa; hồi xưa . Ví dụ : - 。 Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.. - 。 Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.. - 。 Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 从前 khi là Từ điển

dạo trước; hồi trước; trước đây; trước kia; ngày trước

以前,以往,过去

Ví dụ:
  • - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • - 从前 cóngqián 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.

  • - 从前 cóngqián shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 演员 yǎnyuán

    - Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ngày xửa ngày xưa; thuở xưa; ngày xưa; hồi xưa

往昔,先前

Ví dụ:
  • - 从前 cóngqián 人们 rénmen yòng 火把 huǒbǎ lái 照明 zhàomíng

    - Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.

  • - 从前 cóngqián 山上 shānshàng 没有 méiyǒu

    - Ngày xưa, trên núi không có đường.

  • - 从前 cóngqián 这里 zhèlǐ shì 一片 yīpiàn 森林 sēnlín

    - Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从前

从前 + 的 + Danh từ

dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng, hoặc người trong quá khứ

Ví dụ:
  • - 从前 cóngqián de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.

  • - 从前 cóngqián de 城市 chéngshì biàn le 很多 hěnduō

    - Thành phố ngày xưa đã thay đổi nhiều.

  • - 从前 cóngqián de 朋友 péngyou dōu 还好 háihǎo

    - Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 从前

dùng để diễn tả một hành động hoặc tình trạng trong quá khứ

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 想起 xiǎngqǐ 从前 cóngqián

    - Tôi thường nhớ về ngày xưa.

  • - zǒng 怀念 huáiniàn 美好 měihǎo de 从前 cóngqián

    - Anh ấy luôn hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.

  • - 爷爷 yéye ài 讲述 jiǎngshù 从前 cóngqián shì

    - Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 从前 với từ khác

从前 vs 以前

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ.
Khác:
- "" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đi sau một từ ngữ khác thể hiện thời gian cụ thể, "" cũng có thể sử dụng một mình, nhưng không được sử dụng như vậy.
- "" có thể sử dụng cho thời điểm trong tương lai.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从前

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • - 前呼后拥 qiánhūhòuyōng ( 形容 xíngróng 随从 suícóng 很多 hěnduō )

    - tiền hô hậu ủng.

  • - cóng 前面 qiánmiàn 那个 nàgè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Rẽ ở ngã tư phía trước.

  • - 爷爷 yéye ài 讲述 jiǎngshù 从前 cóngqián shì

    - Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 从前 cóngqián 他俩 tāliǎ 合不来 hébùlái 彼此 bǐcǐ 搭腔 dāqiāng

    - trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 是从 shìcóng 辛辛那提 xīnxīnnàtí 驱车 qūchē 前来 qiánlái de

    - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

  • - 从前 cóngqián 山上 shānshàng 没有 méiyǒu

    - Ngày xưa, trên núi không có đường.

  • - 比较 bǐjiào 从前 cóngqián 现在 xiànzài de 生活 shēnghuó 好多 hǎoduō le

    - So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.

  • - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • - de chē cóng 左边 zuǒbian 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de 卡车 kǎchē

    - Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.

  • - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • - 我们 wǒmen 告别 gàobié le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.

  • - 我梦到 wǒmèngdào le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Tôi mơ thấy nhà cũ trước đây.

  • - zǒng 怀念 huáiniàn 美好 měihǎo de 从前 cóngqián

    - Anh ấy luôn hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.

  • - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • - 以前 yǐqián de 不算数 bùsuànshù cóng 现在 xiànzài suàn

    - trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从前

Hình ảnh minh họa cho từ 从前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa