以前 yǐqián

Từ hán việt: 【dĩ tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa. Ví dụ : - 。 Trước kia anh ấy là học sinh.. - 。 Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.. - 。 Trước đây tôi không thích ăn rau.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 以前 khi là Danh từ

trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa

现在或所说某时之前的时期

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián shì 学生 xuésheng

    - Trước kia anh ấy là học sinh.

  • - 以前 yǐqián zhù zài 北京 běijīng

    - Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.

  • - 以前 yǐqián 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Trước đây tôi không thích ăn rau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以前

以前 + 的 + Danh từ

”以前“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - zhè shì 以前 yǐqián de 学校 xuéxiào

    - Đây là trường học trước đây của tôi.

  • - shì 以前 yǐqián de 同事 tóngshì

    - Anh ấy là đồng nghiệp trước đây của tôi.

以前 + Động từ

trước khi....

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Trước đây tôi thích đọc sách.

  • - 以前 yǐqián zhù zài 哪儿 nǎér

    - Trước kia bạn sống ở đâu?

So sánh, Phân biệt 以前 với từ khác

从前 vs 以前

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ.
Khác:
- "" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đi sau một từ ngữ khác thể hiện thời gian cụ thể, "" cũng có thể sử dụng một mình, nhưng không được sử dụng như vậy.
- "" có thể sử dụng cho thời điểm trong tương lai."" không có cách dùng này.

以前 vs 以往

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là danh từ.
Khác:
- "" có nghĩa là khoảng thời gian trước hiện tại hoặc một thời điểm nói, nó có thể dùng một mình hoặc là đặt sau những từ khác; "" có nghĩa là quá khứ, và được dùng làm trạng từ chỉ thời gian hoặc định ngữ, không được đặt sau các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以前

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - 以前 yǐqián shì 一名 yīmíng 娼妓 chāngjì

    - Cô ấy trước đây là gái mại dâm.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - 后来 hòulái de 计划 jìhuà 以前 yǐqián gèng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - 爸爸 bàba 以前 yǐqián 很穷 hěnqióng

    - Bố tôi ngày xưa rất nghèo.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - 以前 yǐqián 穷过 qióngguò

    - Trước đây anh ấy đã từng nghèo.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 棺材 guāncai jià 尸体 shītǐ jià 埋葬 máizàng qián 用以 yòngyǐ 放置 fàngzhì 尸体 shītǐ huò 棺材 guāncai de 架子 jiàzi

    - Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.

  • - 现在 xiànzài de 样子 yàngzi 以前 yǐqián 一样 yīyàng

    - Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.

  • - 以前 yǐqián 看到 kàndào de 板栗 bǎnlì 一点 yìdiǎn dōu 不象 bùxiàng

    - Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以前

Hình ảnh minh họa cho từ 以前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa