Đọc nhanh: 以前 (dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa. Ví dụ : - 以前他是个学生。 Trước kia anh ấy là học sinh.. - 他以前住在北京。 Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.. - 以前我不喜欢吃蔬菜。 Trước đây tôi không thích ăn rau.
Ý nghĩa của 以前 khi là Danh từ
✪ trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa
现在或所说某时之前的时期
- 以前 他 是 个 学生
- Trước kia anh ấy là học sinh.
- 他 以前 住 在 北京
- Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.
- 以前 我 不 喜欢 吃 蔬菜
- Trước đây tôi không thích ăn rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以前
✪ 以前 + 的 + Danh từ
”以前“ đóng vai trò định ngữ
- 这 是 我 以前 的 学校
- Đây là trường học trước đây của tôi.
- 他 是 我 以前 的 同事
- Anh ấy là đồng nghiệp trước đây của tôi.
✪ 以前 + Động từ
trước khi....
- 我 以前 喜欢 看书
- Trước đây tôi thích đọc sách.
- 以前 你 住 在 哪儿 ?
- Trước kia bạn sống ở đâu?
So sánh, Phân biệt 以前 với từ khác
✪ 从前 vs 以前
Giống:
- "从前" và "以前" đều có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ.
Khác:
- "以前" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đi sau một từ ngữ khác thể hiện thời gian cụ thể, "从前" cũng có thể sử dụng một mình, nhưng không được sử dụng như vậy.
- "以前" có thể sử dụng cho thời điểm trong tương lai."从前" không có cách dùng này.
✪ 以前 vs 以往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以前
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 她 以前 是 一名 娼妓
- Cô ấy trước đây là gái mại dâm.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 我 爸爸 以前 很穷
- Bố tôi ngày xưa rất nghèo.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 他 现在 的 样子 和 以前 一样
- Dáng vẻ của anh ấy hiện tại trông y hệt lúc trước.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
前›
Trước Đây
Năm Đó, Lúc Đấy, Trước Kia
ngày trước; trước đây; trước kia
khi xưa
thời gian trước đâyNhững sự kiện đã qua
Trước, Trước Khi, Trước Lúc
ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa
Qua Rồi
Mọi Khi
trước đây; trước kiadĩ vãng
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãngtrước đây; trước kiadĩ vãng
Trước Đây
trước đây; thời trước; ngày trước