Đọc nhanh: 此起彼伏 (thử khởi bỉ phục). Ý nghĩa là: hết đợt này đến đợt khác; liên tục không ngừng; lúc trầm lúc bổng; nhấp nhô; cao thấp nối tiếp nhau. Ví dụ : - 零落的枪声此起彼伏。 tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.. - 广场上欢乐的歌声此起彼伏。 tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
Ý nghĩa của 此起彼伏 khi là Động từ
✪ hết đợt này đến đợt khác; liên tục không ngừng; lúc trầm lúc bổng; nhấp nhô; cao thấp nối tiếp nhau
这里起来,那里落下,表示连续不断也说此伏彼起
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此起彼伏
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 树林 里 嘤 嘤 声 此起彼伏
- Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此起彼伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此起彼伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
彼›
此›
起›