Đọc nhanh: 如今 (như kim). Ý nghĩa là: bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay. Ví dụ : - 事到如今,后悔也来不及了。 Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.. - 我如今不再害怕困难。 Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.. - 如今交通十分便利。 Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
Ý nghĩa của 如今 khi là Từ điển
✪ bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay
当今;现在
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 我 如今 不再 害怕 困难
- Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如今
✪ 如今,Mệnh đề
hiện tại/ hiện nay/ ngày nay,...
- 如今 , 他 创业 成功 了
- Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.
- 如今 , 她 变得 更 自信
- Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 如今 + Động từ +...
A bây giờ/ hiện tại làm gì
- 小 明 如今 努力学习
- Tiểu Minh bây giờ đang cố gắng học tập.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
So sánh, Phân biệt 如今 với từ khác
✪ 如今 vs 现在
Giống:
- "如今" và "现在" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "如今" dùng trong khẩu ngữ và "现在" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "现在" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "如今" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "现在" cũng có thể chỉ thời khắc, "如今" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如今
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 如今 呢 , 可比 往年 强多 了
- như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
如›