如今 rújīn

Từ hán việt: 【như kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如今" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như kim). Ý nghĩa là: bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay. Ví dụ : - 。 Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.. - 。 Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.. - 便。 Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如今 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 如今 khi là Từ điển

bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay

当今;现在

Ví dụ:
  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - 如今 rújīn 不再 bùzài 害怕 hàipà 困难 kùnnán

    - Tôi bây giờ không còn sợ khó khăn nữa.

  • - 如今 rújīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如今

如今,Mệnh đề

hiện tại/ hiện nay/ ngày nay,...

Ví dụ:
  • - 如今 rújīn 创业 chuàngyè 成功 chénggōng le

    - Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.

  • - 如今 rújīn 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.

  • - 如今 rújīn 环境 huánjìng 问题 wèntí 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 如今 + Động từ +...

A bây giờ/ hiện tại làm gì

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 如今 rújīn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tiểu Minh bây giờ đang cố gắng học tập.

  • - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

So sánh, Phân biệt 如今 với từ khác

如今 vs 现在

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "" dùng trong khẩu ngữ và "" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "" cũng có thể chỉ thời khắc, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如今

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 如今 rújīn 这般 zhèbān 落魄 luòpò

    - Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.

  • - 委姓 wěixìng 如今 rújīn 常见 chángjiàn

    - Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.

  • - 这种 zhèzhǒng niǎo 如今 rújīn 已稀见 yǐxījiàn

    - Loài chim này bây giờ hiếm thấy.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • - 如今 rújīn 环境 huánjìng 问题 wèntí 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.

  • - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

  • - 如今 rújīn 还是 háishì 俗家 sújiā

    - Anh ấy vẫn là một người phàm tục.

  • - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • - 如今 rújīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如今

Hình ảnh minh họa cho từ 如今

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao