Đọc nhanh: 而今 (nhi kim). Ý nghĩa là: ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này. Ví dụ : - 由于不思进取,而今他已穷困潦倒了。 Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.. - 而今安 在? mà nay đâu rồi?
✪ ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này
如今
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 而今 安 在
- mà nay đâu rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而今
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 而今 安 在
- mà nay đâu rồi?
- 而今 安在 ?
- Mà nay đâu rồi?
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 我 今天 不 看书 , 而是 看 电影
- Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 而今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 而今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
而›