Đọc nhanh: 此时此刻 (thử thì thử khắc). Ý nghĩa là: vào chính thời điểm này. Ví dụ : - 我为你的错误行为感到难过,不知你此时此刻是怎么想的。 Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Ý nghĩa của 此时此刻 khi là Danh từ
✪ vào chính thời điểm này
at this very moment
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时此刻
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 此刻 心渐 坦然
- Lúc này tâm dần dần bình thản.
- 此刻 真的 很 尴
- Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.
- 他 此刻 有点 尬
- Anh ấy lúc này có chút lúng túng.
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 小 明 此刻 很 失望
- Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.
- 此时 我 感到 非常 疲惫
- Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 如此 激动 的 时刻 很 难忘
- Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此时此刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此时此刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
时›
此›