此时此刻 cǐ shí cǐkè

Từ hán việt: 【thử thì thử khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此时此刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử thì thử khắc). Ý nghĩa là: vào chính thời điểm này. Ví dụ : - 。 Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此时此刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 此时此刻 khi là Danh từ

vào chính thời điểm này

at this very moment

Ví dụ:
  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时此刻

  • - 此时 cǐshí 大家 dàjiā dōu hěn 安静 ānjìng

    - Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.

  • - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

  • - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 此刻 cǐkè 心渐 xīnjiàn 坦然 tǎnrán

    - Lúc này tâm dần dần bình thản.

  • - 此刻 cǐkè 真的 zhēnde hěn gān

    - Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.

  • - 此刻 cǐkè 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy lúc này có chút lúng túng.

  • - 此刻 cǐkè hěn 严肃 yánsù

    - Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 措办 cuòbàn 此事 cǐshì 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Xử lý chuyện này cần thời gian.

  • - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • - 此时 cǐshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲惫 píbèi

    - Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 此刻 cǐkè 面临 miànlín 着险 zhexiǎn

    - Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • - 计划 jìhuà 改一改 gǎiyīgǎi 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.

  • - bié zài 犹豫 yóuyù le 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.

  • - 此一时彼一时 cǐyīshíbǐyīshí 不要 búyào 老眼光 lǎoyǎnguāng 看新 kànxīn 事物 shìwù

    - Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • - 如此 rúcǐ 激动 jīdòng de 时刻 shíkè hěn 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此时此刻

Hình ảnh minh họa cho từ 此时此刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此时此刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao