Đọc nhanh: 即刻 (tức khắc). Ý nghĩa là: tức khắc; lập tức; ngay lập tức. Ví dụ : - 即刻出发。 lập tức xuất phát.
Ý nghĩa của 即刻 khi là Phó từ
✪ tức khắc; lập tức; ngay lập tức
立刻
- 即刻 出发
- lập tức xuất phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即刻
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 即刻 出发
- lập tức xuất phát.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
即›