Đọc nhanh: 摇摆不定 (dao bài bất định). Ý nghĩa là: thiếu quyết đoán, dao động.
Ý nghĩa của 摇摆不定 khi là Thành ngữ
✪ thiếu quyết đoán
indecisive
✪ dao động
wavering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆不定
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇摆不定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇摆不定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
定›
摆›
摇›