Đọc nhanh: 犹豫 (do dự). Ý nghĩa là: do dự; lưỡng lự; phân vân; chần chừ, do dự; lưỡng lự; phân vân; đắn đo. Ví dụ : - 他遇到事情总犹豫不决。 Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.. - 他在选择时很犹豫。 Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.. - 他们的态度犹豫不决。 Thái độ của họ do dự không quyết.
Ý nghĩa của 犹豫 khi là Tính từ
✪ do dự; lưỡng lự; phân vân; chần chừ
拿不定主意, 不能决定或行动
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 犹豫 khi là Động từ
✪ do dự; lưỡng lự; phân vân; đắn đo
迟疑不决
- 她 犹豫 了 一下 才 回答
- Cô ấy do dự một hồi rồi mới trả lời.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 她 在 发言 时 有些 犹豫
- Cô ấy có chút do dự khi phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犹豫
✪ 毫不犹豫地 + 动词
không hề do dự làm gì đó
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
So sánh, Phân biệt 犹豫 với từ khác
✪ 迟疑 vs 犹豫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹豫
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
- 她 毫不犹豫 地签 了 合同
- Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 时间 很 急促 , 不能 再 犹豫 了
- thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犹豫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹豫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犹›
豫›
Lưỡng Lự
Hoài Nghi, Hồ Nghi, Ngờ Vực
Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự 猶豫. Cũng viết là di do 夷猶. Còn gọi là ngô thử 鼯鼠 hay phi thử 飛鼠.
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
do dự
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
Cận Kề, Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Xem Chừng, Xem Thế Nào
do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán
chim
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Dứt Khoát
hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
Sảng Khoái, Dễ Chịu
kiên quyết; quả đoán; quả quyếttuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
Dứt Khoát
quyết đoán; phán đoán; quyết địnhsức quyết đoántốc đoán
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Kiên Quyết
quả quyết; quả đoáncương quyếtcảm quyết
Lập Tức
Kiên Quyết
Kiên Định
Quyết Đoán
khẳng định; quả quyết; xác nhận; cả quyếtlời quả quyết; kết luận; kết quả
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
trông coi; trông nom。看管。
xác định vững chắc; không thể thay đổi được
không khí trong lànhsảng khoái
ngã ngũ; dứt khoát; kết cụcchắc chắn; tất nhiên; không thể tránh được
Nhận Xét, Đánh Giá