踌躇 chóuchú

Từ hán việt: 【trù trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踌躇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù trừ). Ý nghĩa là: chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân, do dự; lưỡng lự; ngập ngừng, tự tin; nghênh ngang; đắc ý. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.. - 。 Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.. - 。 Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踌躇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 踌躇 khi là Động từ

chần chừ; lưỡng lự; do dự; phân vân

停留在原来的地方,不想前走

Ví dụ:
  • - zài 门口 ménkǒu 踌躇 chóuchú le 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.

  • - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 回答 huídá

    - Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 踌躇 khi là Tính từ

do dự; lưỡng lự; ngập ngừng

形容很犹豫的样子,很难做决定,没有注意

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 踌躇 chóuchú de 神色 shénsè

    - Trên mặt ông già có vẻ do dự.

  • - duì 这次 zhècì 机会 jīhuì 感到 gǎndào 踌躇 chóuchú

    - Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.

  • - 他们 tāmen 回答 huídá hěn 踌躇 chóuchú

    - Họ trả lời rất ngập ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tự tin; nghênh ngang; đắc ý

得意的样子

Ví dụ:
  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踌躇

踌躇 + 不前/ 不决/ 不定

do dự/ phân vân không quyết

Ví dụ:
  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 踌躇 chóuchú 不定 bùdìng

    - Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.

  • - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

踌躇 + Danh từ chỉ thời gian

do dự bao lâu

Ví dụ:
  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 离开 líkāi

    - Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.

  • - 踌躇 chóuchú le 几分钟 jǐfēnzhōng cái 决定 juédìng

    - Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.

(Chủ ngữ + 让/ 使/ 令 + ...) 颇为 + 踌躇

việc gì đó làm cho...khá do dự

Ví dụ:
  • - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • - 复杂 fùzá de 问题 wèntí ràng 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.

踌躇 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 踌躇 chóuchú 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇

  • - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 离开 líkāi

    - Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.

  • - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

  • - 踌躇 chóuchú le 几分钟 jǐfēnzhōng cái 决定 juédìng

    - Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.

  • - 他们 tāmen 回答 huídá hěn 踌躇 chóuchú

    - Họ trả lời rất ngập ngừng.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 回答 huídá

    - Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.

  • - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • - zài 门口 ménkǒu 踌躇 chóuchú le 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.

  • - 踌躇 chóuchú 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • - duì 这次 zhècì 机会 jīhuì 感到 gǎndào 踌躇 chóuchú

    - Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 踌躇 chóuchú 不定 bùdìng

    - Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.

  • - 老人 lǎorén 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 踌躇 chóuchú de 神色 shénsè

    - Trên mặt ông già có vẻ do dự.

  • - 复杂 fùzá de 问题 wèntí ràng 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.

  • - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踌躇

Hình ảnh minh họa cho từ 踌躇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌躇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMQKI (口一手大戈)
    • Bảng mã:U+8E0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Chú , Chuò
    • Âm hán việt: Sước , Trù , Trừ , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTJA (口一廿十日)
    • Bảng mã:U+8E87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa