迟疑 chíyí

Từ hán việt: 【trì nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟疑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì nghi). Ý nghĩa là: chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự. Ví dụ : - 。 Cô ấy chần chừ vài giây.. - 。 Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.. - 。 Quyết định này khiến tôi do dự.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟疑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟疑 khi là Động từ

chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự

拿不定主意; 犹豫

Ví dụ:
  • - 迟疑 chíyí le 几秒钟 jǐmiǎozhōng

    - Cô ấy chần chừ vài giây.

  • - 迟疑 chíyí le 一下 yīxià cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 迟疑 chíyí

    - Quyết định này khiến tôi do dự.

  • - bié 迟疑 chíyí le kuài zǒu ba

    - đừng do dự nữa, mau đi thôi!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟疑

迟疑 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 迟疑 chíyí 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.

  • - 迟疑 chíyí 走进 zǒujìn le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.

So sánh, Phân biệt 迟疑 với từ khác

迟疑 vs 犹豫

Giải thích:

"" là động từ, "" vừa là động từ vừa là tính từ.
"" dùng nhiều để chỉ thời gian, biểu thị vì suy nghĩ lo nghĩ mà hành động xảy ra chậm, "" thường chỉ hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟疑

  • - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - 疑云难消 yíyúnnánxiāo

    - sự nghi ngờ khó tiêu tan

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 总是 zǒngshì 耽延 dānyán 迟疑 chíyí

    - Anh ta luôn chậm trễ và do dự.

  • - bié 迟疑 chíyí le kuài zǒu ba

    - đừng do dự nữa, mau đi thôi!

  • - 迟疑 chíyí le 几秒钟 jǐmiǎozhōng

    - Cô ấy chần chừ vài giây.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 迟疑 chíyí

    - Quyết định này khiến tôi do dự.

  • - 迟疑 chíyí 走进 zǒujìn le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.

  • - 迟疑 chíyí le 一下 yīxià cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.

  • - 迟疑 chíyí 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.

  • - 迟疑 chíyí le 一会儿 yīhuìer cái 放胆 fàngdǎn 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟疑

Hình ảnh minh họa cho từ 迟疑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa