Đọc nhanh: 迟疑 (trì nghi). Ý nghĩa là: chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự. Ví dụ : - 她迟疑了几秒钟。 Cô ấy chần chừ vài giây.. - 她迟疑了一下才答应。 Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.. - 这个决定让我迟疑。 Quyết định này khiến tôi do dự.
Ý nghĩa của 迟疑 khi là Động từ
✪ chần chừ; do dự; ngập ngừng; lưỡng lự
拿不定主意; 犹豫
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 她 迟疑 了 一下 才 答应
- Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.
- 这个 决定 让 我 迟疑
- Quyết định này khiến tôi do dự.
- 别 迟疑 了 , 快 走 吧
- đừng do dự nữa, mau đi thôi!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟疑
✪ 迟疑 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
So sánh, Phân biệt 迟疑 với từ khác
✪ 迟疑 vs 犹豫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟疑
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 别 迟疑 了 , 快 走 吧
- đừng do dự nữa, mau đi thôi!
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 这个 决定 让 我 迟疑
- Quyết định này khiến tôi do dự.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
- 她 迟疑 了 一下 才 答应
- Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疑›
迟›
Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự 猶豫. Cũng viết là di do 夷猶. Còn gọi là ngô thử 鼯鼠 hay phi thử 飛鼠.
băn khoăn; do dự; lưỡng lự
do dự
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Xem Chừng, Xem Thế Nào
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán
chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi
chim
Nhận Xét Nổi Tiếng