Đọc nhanh: 毅然 (nghị nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; không chút do dự. Ví dụ : - 她毅然决定去留学。 Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.. - 他毅然出发去旅行。 Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.. - 他毅然面对挑战。 Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
Ý nghĩa của 毅然 khi là Phó từ
✪ kiên quyết; không chút do dự
坚定地
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 毅然 với từ khác
✪ 毅然 vs 坚决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毅然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毅›
然›