Đọc nhanh: 优柔 (ưu nhu). Ý nghĩa là: rộng lượng; khoan thai, hoà nhã; ôn hoà; dịu dàng, do dự; không cương quyết. Ví dụ : - 优柔不迫 khoan thai không vội vàng.. - 优柔的性格 tính không cương quyết; tính hay do dự. - 优柔寡断 do dự thiếu quyết đoán.
Ý nghĩa của 优柔 khi là Tính từ
✪ rộng lượng; khoan thai
宽舒;从容
- 优柔 不迫
- khoan thai không vội vàng.
✪ hoà nhã; ôn hoà; dịu dàng
平和;柔和
✪ do dự; không cương quyết
犹豫不决
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优柔
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 优柔 不迫
- khoan thai không vội vàng.
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优柔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
柔›