Đọc nhanh: 断然 (đoạn nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; quả đoán; quả quyết, tuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định). Ví dụ : - 断然拒绝 kiên quyết từ chối. - 采取断然措施 dùng biện pháp kiên quyết. - 断然不可 tuyệt đối không nên.
Ý nghĩa của 断然 khi là Tính từ
✪ kiên quyết; quả đoán; quả quyết
坚决;果断
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
Ý nghĩa của 断然 khi là Phó từ
✪ tuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
绝对(多用于否定式)
- 断然 不可
- tuyệt đối không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断然
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 訇然
- ầm ầm
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断然 不可
- tuyệt đối không nên.
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 她 断然 否 了 这 计划
- Cô ấy dứt khoát phủ định kế hoạch này.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
然›