Đọc nhanh: 英明果断 (anh minh quả đoạn). Ý nghĩa là: khôn ngoan và kiên quyết.
Ý nghĩa của 英明果断 khi là Thành ngữ
✪ khôn ngoan và kiên quyết
wise and resolute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英明果断
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 英明 的 领导
- lãnh đạo sáng suốt.
- 牛顿 爵士 发明 苹果 的 时候
- Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 领导 果断 夺 了 策
- Lãnh đạo quả quyết quyết định.
- 她 明天 准备 考试 英语
- Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 明天 就 有 结果
- Ngày mai sẽ có kết quả.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 英明 果断
- sáng suốt quả đoán.
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
- 测试 结果 将 于 明天 公布
- Kết quả kiểm tra sẽ được công bố vào ngày mai.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英明果断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英明果断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
明›
果›
英›