鉴定 jiàndìng

Từ hán việt: 【giám định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鉴定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám định). Ý nghĩa là: giám định; đánh giá, đánh giá, giám định; đánh giá. Ví dụ : - 。 Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.. - 。 Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.. - 。 Cuốn sách này cần phải được giám định.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鉴定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 鉴定 khi là Động từ

giám định; đánh giá

鉴别并确定(事物的真伪优劣)

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 经过 jīngguò 鉴定 jiàndìng

    - Cuốn sách này cần phải được giám định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đánh giá

对人在一定时期内的表现作出评定

Ví dụ:
  • - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • - 我会 wǒhuì 进行 jìnxíng 自我鉴定 zìwǒjiàndìng

    - Tôi sẽ tự đánh giá.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 鉴定 khi là Danh từ

giám định; đánh giá

对人或物作出的评定

Ví dụ:
  • - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • - 鉴定 jiàndìng de 结果 jiéguǒ ràng rén 满意 mǎnyì

    - Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.

  • - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 鉴定 với từ khác

坚决 vs 鉴定

鉴定 vs 鉴别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴定

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • - 年终 niánzhōng 鉴定 jiàndìng

    - giám định cuối năm.

  • - 我会 wǒhuì 进行 jìnxíng 自我鉴定 zìwǒjiàndìng

    - Tôi sẽ tự đánh giá.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zuò DNA 鉴定 jiàndìng

    - Chúng tôi cần xét nghiệm DNA.

  • - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • - 鉴定 jiàndìng de 结果 jiéguǒ ràng rén 满意 mǎnyì

    - Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.

  • - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 经过 jīngguò 鉴定 jiàndìng

    - Cuốn sách này cần phải được giám định.

  • - 这幅 zhèfú huà bèi 鉴定 jiàndìng wèi 伪作 wěizuò

    - Bức tranh được xác định là tranh giả.

  • - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • - 鉴定 jiàndìng 出土文物 chūtǔwénwù de 年代 niándài

    - phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.

  • - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • - 我要 wǒyào zuò 亲子鉴定 qīnzǐjiàndìng 一直 yìzhí 觉得 juéde shì 垃圾堆 lājīduī jiǎn lái de

    - Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鉴定

Hình ảnh minh họa cho từ 鉴定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa