Đọc nhanh: 执意 (chấp ý). Ý nghĩa là: khăng khăng; nguây nguẩy. Ví dụ : - 执意要去 khăng khăng đòi đi. - 执意不肯 khăng khăng không chịu
Ý nghĩa của 执意 khi là Phó từ
✪ khăng khăng; nguây nguẩy
坚持自己的意见
- 执意 要 去
- khăng khăng đòi đi
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执意
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 执意 要 去
- khăng khăng đòi đi
- 他 执意 要 完成 这项 任务
- Anh ấy nhất quyết phải hoàn thành nhiệm vụ này.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
执›