Đọc nhanh: 明断 (minh đoạn). Ý nghĩa là: phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoán, chiết đoán.
Ý nghĩa của 明断 khi là Động từ
✪ phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoán
明确地辨别案件或纠纷的是非,做出公正的判断
✪ chiết đoán
思维的基本形式之一, 就是否定或肯定某种事物的存在, 或指明它是否具有某种属性的思维过程在形式逻辑上用一个命题表达出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明断
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 英明 果断
- sáng suốt quả đoán.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 我敢 断定 明天 有雨
- Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
明›