干脆 gāncuì

Từ hán việt: 【can thuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干脆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can thuý). Ý nghĩa là: thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng, cứ; dứt khoát. Ví dụ : - 。 Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.. - 。 Quyết định này rất dứt khoát.. - 。 Sự từ chối này rất dứt khoát.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干脆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 干脆 khi là Tính từ

thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng

(说话、做事) 不犹豫; 态度明确的

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé 十分 shífēn 干脆 gāncuì

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 干脆 gāncuì

    - Quyết định này rất dứt khoát.

  • - zhè 拒绝 jùjué zhēn 干脆 gāncuì

    - Sự từ chối này rất dứt khoát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 干脆 khi là Phó từ

cứ; dứt khoát

直接地; 不考虑更多情况地去说或者做。

Ví dụ:
  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 这么 zhème máng 干脆 gāncuì ba

    - Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.

  • - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干脆

干脆 + 地 + Động từ

thẳng thắn; dứt khoát làm gì đó

Ví dụ:
  • - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

So sánh, Phân biệt 干脆 với từ khác

索性 vs 干脆

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là không do dự và thẳng thắn, và được sử dụng trong mệnh đề sau.
Khác:
- "" được dùng trong văn viết, "" được dùng trong văn nói.
- "" còn là một tính từ, có thể dùng làm vị ngữ và bổ ngữ, nhưng "" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 干脆 gāncuì 爽利 shuǎnglì

    - Người này có tính cách thẳng thắn.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 绷脆 bēngcuì 饼干 bǐnggàn 容易 róngyì suì

    - Bánh quy rất giòn dễ vỡ.

  • - zhè 拒绝 jùjué zhēn 干脆 gāncuì

    - Sự từ chối này rất dứt khoát.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn hěn 焦脆 jiāocuì

    - Loại bánh quy này rất giòn.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 干脆 gāncuì

    - Quyết định này rất dứt khoát.

  • - 说话 shuōhuà 干脆利落 gāncuìlìluò

    - Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 特别 tèbié cuì

    - Loại bánh quy này giòn tan.

  • - 这么 zhème máng 干脆 gāncuì ba

    - Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.

  • - de 性格 xìnggé 十分 shífēn 干脆 gāncuì

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干脆

Hình ảnh minh họa cho từ 干脆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa