Đọc nhanh: 干脆 (can thuý). Ý nghĩa là: thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng, cứ; dứt khoát. Ví dụ : - 她的性格十分干脆。 Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.. - 这个决定很干脆。 Quyết định này rất dứt khoát.. - 这拒绝真干脆。 Sự từ chối này rất dứt khoát.
Ý nghĩa của 干脆 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng
(说话、做事) 不犹豫; 态度明确的
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 这个 决定 很 干脆
- Quyết định này rất dứt khoát.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 干脆 khi là Phó từ
✪ cứ; dứt khoát
直接地; 不考虑更多情况地去说或者做。
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干脆
✪ 干脆 + 地 + Động từ
thẳng thắn; dứt khoát làm gì đó
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
So sánh, Phân biệt 干脆 với từ khác
✪ 索性 vs 干脆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 这个 决定 很 干脆
- Quyết định này rất dứt khoát.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干脆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
脆›
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Sảng Khoái, Dễ Chịu
Dứt Khoát
Trực Tiếp
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
may mắn thay (văn bản chính thức)
Sung Sướng
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
dứt khoát
Thoải Mái
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
Quyết Đoán
Không Bằng, Thua Kém Hơn
cùnthẳng thắnmở ra
thơm giòn; ngọt thơmthơm ngon; đầy hương vịthơm ngọt