坚决 jiānjué

Từ hán việt: 【kiên quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên quyết). Ý nghĩa là: kiên quyết; kiên định; quyết tâm. Ví dụ : - 。 Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.. - 。 Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.. - 。 Thái độ của họ rất kiên quyết.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚决 khi là Tính từ

kiên quyết; kiên định; quyết tâm

(态度、主张、行动等) 确定不移;不犹豫

Ví dụ:
  • - 坚决 jiānjué 支持 zhīchí 这个 zhègè 改革 gǎigé 计划 jìhuà

    - Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.

  • - 他们 tāmen de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của họ rất kiên quyết.

  • - 坚决 jiānjué 拒绝 jùjué le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚决

坚决 + 的+ Danh từ (态度/斗争/措施)

"坚决" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 表现 biǎoxiàn chū le 坚决 jiānjué de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.

  • - 我们 wǒmen yào 进行 jìnxíng 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải tiến hành cuộc đấu tranh kiên quyết.

Động từ + 得 + 很/特别 + 坚决

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 回答 huídá hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy trả lời rất kiên quyết.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.

Danh từ + 很/不/非常 + 坚决

mô tả hoặc đánh giá về mức độ kiên quyết hoặc không kiên quyết của một chủ thể

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.

  • - de 语气 yǔqì 坚决 jiānjué

    - Giọng điệu của cô ấy không dứt khoát.

So sánh, Phân biệt 坚决 với từ khác

坚决 vs 鉴定

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
còn "" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Tính từ "" bổ nghĩa cho lập trường, ý chí của con người...,"" bổ nghĩa cho trạng thái, hành động của con người.

毅然 vs 坚决

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa tương tự nhau và cả hai đều làm làm trạng từ.
Khác:
- "" là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, "" là phó từ và không thể làm vị ngữ.
- "" bổ nghĩa cho hành động đã xảy ra và "" khi làm trạng ngữ có thể bổ nghĩa cho cả hành động đã xảy ra và hành động chưa xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚决

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 坚决 jiānjué 应战 yìngzhàn 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 完成 wánchéng 生产指标 shēngchǎnzhǐbiāo

    - tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.

  • - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • - 坚决 jiānjué 保卫国家 bǎowèiguójiā 主权 zhǔquán

    - Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.

  • - 坚决 jiānjué 屏弃 bǐngqì jiù 观念 guānniàn

    - Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.

  • - 坚强 jiānqiáng de 决心 juéxīn

    - quyết tâm mạnh mẽ.

  • - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué fǎn 歧视 qíshì

    - Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.

  • - 表现 biǎoxiàn chū le 坚决 jiānjué de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.

  • - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 这种 zhèzhǒng 不良风气 bùliángfēngqì 必须 bìxū 坚决 jiānjué 制止 zhìzhǐ

    - Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.

  • - 坚决 jiānjué 制止 zhìzhǐ 再见 zàijiàn

    - Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.

  • - de 语气 yǔqì 坚决 jiānjué

    - Giọng điệu của cô ấy không dứt khoát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚决

Hình ảnh minh họa cho từ 坚决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa