Đọc nhanh: 悲欢 (bi hoan). Ý nghĩa là: Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇Tô Thức 蘇軾: Nhân hữu bi hoan li hợp; Nguyệt hữu âm tình viên khuyết; Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合; 月有陰晴圓缺; 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp; Trăng có mờ tỏ đầy vơi; Xưa nay đâu có vạn toàn; bi hoan. Ví dụ : - 悲欢的论调。 luận điệu bi quan.. - 正因为有许多牵扯不完的离合悲欢、生死爱恨,人生才多彩多姿。 Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Ý nghĩa của 悲欢 khi là Động từ
✪ Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇Tô Thức 蘇軾: Nhân hữu bi hoan li hợp; Nguyệt hữu âm tình viên khuyết; Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合; 月有陰晴圓缺; 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp; Trăng có mờ tỏ đầy vơi; Xưa nay đâu có vạn toàn; bi hoan
- 悲欢 的 论调
- luận điệu bi quan.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲欢
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 悲欢 的 论调
- luận điệu bi quan.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悲欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悲欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悲›
欢›