Đọc nhanh: 合家欢 (hợp gia hoan). Ý nghĩa là: ảnh gia đình; hình gia đình; ảnh cả gia đình; ảnh cả nhà. Ví dụ : - 合家欢乐 cả nhà vui vẻ.
Ý nghĩa của 合家欢 khi là Danh từ
✪ ảnh gia đình; hình gia đình; ảnh cả gia đình; ảnh cả nhà
一家大小合摄的相片儿
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合家欢
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 合家 团 圝
- cả nhà sum họp
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合家欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合家欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
家›
欢›