Đọc nhanh: 轸悼 (chẩn điệu). Ý nghĩa là: Thương tiếc thống thiết. ◇Tống sử 宋史: Lệ bái công bộ thị lang xu mật phó sứ; nhị niên; tốt; niên lục thập cửu. Chân Tông chẩn điệu 礪拜工部侍郎樞密副使; 二年; 卒; 年六十九. 真宗軫悼 (Dương Lệ truyện 楊礪傳)..
Ý nghĩa của 轸悼 khi là Động từ
✪ Thương tiếc thống thiết. ◇Tống sử 宋史: Lệ bái công bộ thị lang xu mật phó sứ; nhị niên; tốt; niên lục thập cửu. Chân Tông chẩn điệu 礪拜工部侍郎樞密副使; 二年; 卒; 年六十九. 真宗軫悼 (Dương Lệ truyện 楊礪傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轸悼
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 追悼
- truy điệu
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 轸 怀
- đau xót và nhớ tiếc
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轸悼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轸悼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悼›
轸›